(Theo niên giám thống kê năm 2023)
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp: 102,14%. Trong đó:
+ Khai khoáng: 101,72%
+ Công nghiệp chế biến, chế tạo: 102,66%
2. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
Đơn vị tính
|
Năm 2023
|
Đá hộc, đá vôi nguyên liệu
|
1000m3
|
1572
|
Đá xây dựng khác
|
1000m3
|
898
|
Thủy hải sản xuất khẩu
|
Tấn
|
6821
|
Nước mắm
|
1000 lít
|
793
|
Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
3492
|
Bia các loại
|
Triệu lít
|
350
|
Sợi toàn bộ
|
Nghìn tấn
|
119
|
Hàng thêu xuất khẩu
|
Bộ
|
7186
|
Quần áo may sẵn
|
Nghìn cái
|
57
|
Quần áo lót
|
Triệu cái
|
400
|
Trang in các loại
|
Triệu trg
|
845
|
Thuốc viên
|
Triệu viên
|
126
|
Gạch nung
|
Triệu viên
|
172
|
Xi măng các loại
|
1000 Tấn
|
1901
|
Nông cụ cầm tay
|
1000 cái
|
192
|
Ô tô 29 chỗ đóng mới
|
Chiếc
|
77
|
Trùng, đại tu ô tô
|
Chiếc
|
312
|
Nước máy
|
Triệu m3
|
61
|
Men frít
|
1000 Tấn
|
277
|
Điện sản xuất
|
Tr.kwh
|
2091
|