Stt
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Ước TH năm 2020
|
I
|
Kinh tế
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
tăng 7,5 - 8%
|
2
|
GRDP bình quân đầu người (USD/người)
|
>2.150
|
3
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
>15%
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội(Tỷ đồng)
|
27.000
|
5
|
Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
|
> 8.565
|
II
|
Xã hội
|
|
6
|
Giảm tỷ suất sinh (‰)
|
2
|
7
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)
|
<10,8
|
8
|
Số giường bệnh trên 01 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
58,7
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng:
|
<7,6%
|
10
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế(%)
|
98
|
11
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội (%):
- Bắt buộc
- Tự nguyện
|
94,6
1,7
|
12
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (%)
|
94,6
|
13
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (%)
|
0,5
|
14
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%)
|
66
|
15
|
Tạo việc làm mới (nghìn người)
|
16.000
|
III
|
Môi trường
|
|
16
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch (%)
|
87
|
17
|
Độ che phủ rừng (%)
|
7,6%
|
18
|
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom (%)
|
97
|
19
|
Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường (%)
|
30
|