CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU ĐẠT ĐƯỢC TRONG NĂM 2014
(Theo báo cáo số 186/BC-UBND ngày 05/12/2014)
Stt
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
KH năm 2014
|
Ước TH năm 2014
|
I
|
Kinh tế
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) (%)
|
9
|
8,23
|
|
Tr.đó: - Dịch vụ (%)
|
10,7
|
9,12
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng (%)
|
8,9
|
7,7
|
|
- Nông Lâm Ngư nghiệp (%)
|
1,8
|
5,66
|
2
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (GDP) (USD)
|
2.000
|
1.750
|
3
|
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
|
580
|
622
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (Tỷ đồng)
|
15.200
|
14.700
|
5
|
Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
|
4.755,6
|
4.652,2
|
II
|
Xã hội
|
|
|
6
|
Giảm tỷ suất sinh (‰)
|
0,2
|
0,2
|
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
|
1,1
|
1,1
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)
|
14
|
13
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm còn (%)
|
5,3
|
5,3
|
9
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%)
|
54
|
54
|
10
|
Tạo việc làm mới (nghìn người)
|
16
|
16
|
III
|
Môi trường
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch (%)
|
68
|
68
|
12
|
Độ che phủ rừng (%)
- Trồng mới (ha)
|
57,3
4.300
|
56,9
4.300
|
13
|
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom (%)
|
95
|
95
|