Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Các xã Hương Trà |
Xã Bình Thạnh |
| KV1 | Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành | | 160.000 | 112.000 | | |
| KV3 | Thôn Bồ Hòn | | 80.000 | 80.000 | | |
| Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ | Ranh giới xã Bình Điền | | 816.000 | 400.000 | 200.000 | |
| KV2 | Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành | | 112.000 | 96.000 | | |
Xã Bình Tiến |
| Đường Quốc lộ 49A | Từ ranh giới xã Bình Điền cũ - xã Hồng Tiến cũ đến hết ranh giới xã Hồng Tiến cũ | | 320.000 | 180.000 | 120.000 | |
| Đường Quốc lộ 49A | Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền | | 1.150.000 | 580.000 | 300.000 | |
| Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A - Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền cũ, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc cũ | | 280.000 | 150.000 | 100.000 | |
| KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền cũ, Phú Điền cũ, Bình Thuận cũ | | 120.000 | 100.000 | | |
| Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình | Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) | | 460.000 | 250.000 | 150.000 | |
| KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Thuận Lợi, Điền Lợi cũ | | 165.000 | 120.000 | | |