Tra cứu thông tin giá đất

Tra cứu theo chữ cái
       1   2   A      Ă      B   C   D   Đ   G   H   K   L   M   N   Ô   P   Q   R   S   T   Ú   Ư   V   X   Y  

Tra cứu theo tên đường
Tên đường:
Tra cứu

Tra cứu theo mức giá
Nhập mức giá (đồng/m2) từ: Đến:
Chọn huyện/thành phố:
Tra cứu

Thông tin giá đất Thị trấn Phú Đa năm 2020-2024

Hàng năm UBND tỉnh sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thị trấn Phú Đa
Bùi Xuân Trưởng
Đường tỉnh 10C (nhà ông Đấu)Đường tỉnh 10D4A440.000315.000231.000209.000
Các khu dân cư còn lại
Các khu dân cư còn lạiCác khu dân cư còn lại143.000143.000143.000143.000
Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố
Khu dân cưKhu dân cư4B388.000258.000215.000182.000
Cồn Rang (Phần còn lại của Tỉnh lộ 10C)
Đường Lê Văn Trĩ (cầu Thanh Lam)Giáp xã Phú Gia3B545.000357.000251.000230.000
Đăng Lế
Đường tỉnh 10C (nhà ông Lộc)Đường tỉnh 10D (nhà ông Báu)4A440.000315.000231.000209.000
Đỗ Đăng Tuyển
Đường Trường SaPhá (Âu thuyền Lương Viện)4A440.000315.000231.000209.000
Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch)
Giáp đường Nguyễn Đức XuyênGiáp đường Phú Thạnh1C814.000542.000376.000293.000
Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung)
Giáp đường Huỳnh KháiGiáp đường Hồ Ngọc Ba1C814.000542.000376.000293.000
Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu)
Giáp đường Thúc TềGiáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu)2C605.000396.000272.000230.000
Hồ Đắc Đệ
Nguyễn Đức Xuyên (Hợp tác xã Phú Đa 1)Đường liên xã (Lramp)3C478.000333.000228.000208.000
Tổng cộng48   Đầu tiên Trước 1 2 3 4 5 Tiếp Cuối