Tên đường phố
|
Điểm đầu đường phố
|
Điểm cuối đường phố
|
Loại đường
|
Mức giá theo vị trí của đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Thị trấn A Lưới |
A Biah |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường Trung học cơ sở - dân tộc nội trú | Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới | 3C | 619.000 | 261.000 | 151.000 | 69.000 |
| Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 | Đến sông Tà Rình | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
A Đon |
| Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
A Ko |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 | Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
A Nôr |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 | Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú | 4B | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 |
A Sáp |
| Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
| Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) | Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) | 3B | 701.000 | 303.000 | 165.000 | 83.000 |
A Vầu |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 | Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ | 1B | 1.458.000 | 660.000 | 399.000 | 220.000 |
Ăm Mật |
| Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ, Lao động thương binh và xã hội mốc định vị H24 | Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2B | 1.059.000 | 481.000 | 289.000 | 151.000 |