Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020
Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 theo Quyết định 102 /QĐ-UBND Điều chỉnh Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp tỉnh năm 2020 tại Phụ lục I của Quyết định 3402/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp tỉnh:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
Sở Công Thương
|
90
|
0
|
90
|
90
|
90,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
3
|
87
|
87
|
87,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Ngoại vụ
|
90
|
10
|
80
|
80
|
80,0
|
100%
|
I
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
90
|
1
|
89
|
89
|
89,0
|
100%
|
I
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
90
|
23
|
67
|
67
|
67,0
|
100%
|
I
|
6
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
90
|
0
|
90
|
89,4
|
89,4
|
99%
|
I
|
7
|
Sở Nội vụ
|
90
|
14
|
76
|
75
|
75,0
|
99%
|
I
|
8
|
Ban Dân tộc
|
90
|
4
|
86
|
84,5
|
84,5
|
98%
|
I
|
9
|
Sở Lao động thương binh xã hội
|
90
|
0
|
90
|
88,4
|
88,4
|
98%
|
I
|
10
|
Sở Tài chính
|
90
|
0
|
90
|
88
|
88,0
|
98%
|
I
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
90
|
4
|
86
|
83,55
|
83,6
|
97%
|
I
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
90
|
0
|
90
|
87,3
|
87,3
|
97%
|
I
|
13
|
Sở Du lịch
|
90
|
1
|
89
|
86,17372
|
86,2
|
97%
|
I
|
14
|
Sở Tài Nguyên Môi trường
|
90
|
1
|
89
|
85,58067
|
85,6
|
96%
|
I
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
90
|
5
|
85
|
81,5
|
81,5
|
96%
|
I
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
90
|
47
|
43
|
41
|
41,0
|
95%
|
I
|
17
|
Sở Xây dựng
|
90
|
0
|
90
|
85,35
|
85,4
|
95%
|
I
|
18
|
Sở Tư pháp
|
90
|
16
|
74
|
70,01
|
70,0
|
95%
|
I
|
19
|
Sở Y tế
|
90
|
0
|
90
|
85,09
|
85,1
|
95%
|
I
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
90
|
0
|
90
|
81,87979
|
81,9
|
91%
|
I
|
Xếp hạng mức độ kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện:
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm tối đa
|
Số điểm không đưa vào đánh giá
|
Số điểm tối đa cần thực hiện
|
Số điểm thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện
|
Số điểm thực hiện được quy đổi
|
Xếp hạng Mức độ Kết quả CQĐT
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
100
|
8
|
92
|
78,53
|
85,36%
|
85,36
|
II
|
2
|
UBND huyện Phú Vang
|
100
|
8
|
92
|
75,81
|
82,40%
|
82,40
|
III
|
3
|
UBND huyện A Lưới
|
100
|
8
|
92
|
75,41
|
81,96%
|
81,96
|
III
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100
|
8
|
92
|
74,29
|
80,76%
|
80,76
|
III
|
5
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100
|
8
|
92
|
70,44
|
76,57%
|
76,57
|
IV
|
6
|
UBND huyện Phong Điền
|
100
|
8
|
92
|
69,67
|
75,73%
|
75,73
|
IV
|
7
|
UBND thành phố Huế
|
100
|
8
|
92
|
67,00
|
72,83%
|
72,83
|
IV
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100
|
8
|
92
|
66,82
|
72,63%
|
72,63
|
IV
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100
|
8
|
92
|
61,32
|
66,66%
|
66,66
|
Chưa đạt
|
thuathienhue.gov.vn