Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 6 và 6 tháng năm 2023
  

 

Ước tính

tháng 6

năm

2023

 

Ước tính

6 tháng

năm

2023

 

Tháng 6

năm 2023

so với

tháng trước (%)

 

Tháng 6

năm 2023

so với

cùng kỳ

năm trước (%)

6 tháng

năm 2023

so với

cùng kỳ

năm trước (%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

3023,2

17845,0

103,6

116,1

117,0

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

63,0

352,0

107,4

100,4

114,4

Đường bộ

2960,2

17493,0

103,5

116,5

117,1

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

148,5

880,4

103,4

111,9

112,0

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,3

1,6

105,0

100,4

113,8

Đường bộ

148,2

878,8

103,4

111,9

112,0

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1912,2

11152,9

102,3

115,1

114,5

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1912,2

11152,9

102,3

115,1

114,5

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

157,7

918,3

102,0

112,2

111,0

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

157,7

918,3

102,0

112,2

111,0

Hàng không

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]