Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 6
|
Thực hiện cùng
kỳ năm trước
|
Thực hiện
kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28024,0
|
27918,0
|
99,6
|
Lúa hè thu
|
25004,0
|
25184,0
|
100,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1101,0
|
1090,0
|
99,0
|
Khoai lang
|
536,0
|
532,0
|
99,3
|
Mía
|
120,0
|
118,0
|
98,3
|
Lạc
|
2264,0
|
2154,0
|
95,1
|
Rau các loại
|
3747,0
|
3766,0
|
100,5
|
Đậu các loại
|
827,0
|
795,0
|
96,1
|
Cục thống kê tỉnh