Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 6 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 5
năm 2024
|
Ước tính
tháng 6 năm 2024
|
Lũy kế 6 tháng năm 2024
|
Tháng 6 năm 2024 so với tháng 6 năm 2023
(%)
|
Lũy kế 6 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
163,7
|
187,3
|
983,6
|
129,6
|
121,0
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
129,3
|
151,4
|
785,8
|
131,6
|
122,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
52,4
|
54,5
|
362,0
|
179,0
|
137,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
76,9
|
96,8
|
423,8
|
114,5
|
112,1
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
34,4
|
36,0
|
197,8
|
122,1
|
115,0
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
220,0
|
253,0
|
1.338,1
|
125,8
|
120,8
|
- Khách quốc tế
|
"
|
92,6
|
95,6
|
629,1
|
167,0
|
136,0
|
- Khách trong nước
|
"
|
127,4
|
157,5
|
709,0
|
109,4
|
109,9
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
17,1
|
19,4
|
88,5
|
119,6
|
125,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,2
|
127,7
|
114,1
|
- Khách trong nước
|
"
|
14,7
|
16,8
|
76,9
|
115,4
|
124,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
2,2
|
2,4
|
10,4
|
151,4
|
138,2
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
39,6
|
46,2
|
188,7
|
124,7
|
124,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,5
|
2,5
|
128,4
|
127,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
27,1
|
32,7
|
133,8
|
116,5
|
115,3
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
12,0
|
13,1
|
52,4
|
151,4
|
151,0
|
Cục thống kê tỉnh