Vốn đầu tư phát triển tỉnh 4 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
4 tháng
năm 2023
|
Ước tính
4 tháng năm 2023
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023 so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
6681
|
7105
|
22,9
|
106,3
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
5191,7
|
5550,0
|
23,8
|
106,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
1489,1
|
1555,0
|
20,2
|
104,4
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
1570,6
|
1865,0
|
24,1
|
118,7
|
Vốn tín dụng
|
10900
|
2233,2
|
2280,0
|
20,9
|
102,1
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
868,0
|
900,0
|
25,0
|
103,7
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
1041,0
|
1100,0
|
22,0
|
105,7
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
238,0
|
225,0
|
29,0
|
94,5
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
730,0
|
735,0
|
24,5
|
100,7
|
Cục Thống kê tỉnh