Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

 

Ước tính
tháng 4/2023

Cộng dồn
đến cuối tháng 4/2023

Tháng 4/2023
so với tháng trước
(%)

Tháng 4/2023
so với cùng kỳ năm trước (%)

Cộng dồn
từ đầu năm đến cuối tháng 4/2023 so với cùng kỳ năm trước
(%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

2600,5

10055,0

104,0

196,3

213,3

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

50,3

188,2

106,8

112,5

105,0

Đường bộ

2550,2

9866,9

103,9

199,2

217,6

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

133,4

519,7

103,0

198,8

219,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,2

0,9

106,9

112,1

106,4

Đường bộ

133,1

518,9

103,0

199,0

220,0

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1653,3

6430,0

102,9

109,0

105,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1653,3

6430,0

102,9

109,7

106,4

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

139,8

545,4

102,2

103,5

101,5

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

139,8

545,4

102,2

114,6

112,7

Hàng không

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]