Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 4 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 4
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
108,96
|
101,58
|
100,65
|
99,68
|
102,49
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
112,52
|
103,01
|
100,32
|
99,43
|
104,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
121,14
|
102,15
|
102,01
|
100,47
|
101,56
|
|
|
Thực phẩm
|
112,03
|
101,94
|
99,66
|
99,00
|
103,99
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
110,64
|
105,73
|
101,21
|
100,01
|
105,77
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
110,61
|
106,16
|
100,67
|
100,05
|
106,62
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
106,83
|
101,09
|
99,92
|
99,87
|
101,70
|
|
Nhà ở, điện, nước và vật liệu xây dựng
|
105,45
|
99,99
|
99,85
|
99,16
|
101,07
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
105,49
|
102,55
|
100,62
|
100,09
|
102,70
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
103,02
|
100,15
|
100,07
|
100,00
|
100,11
|
|
Giao thông
|
109,31
|
95,09
|
104,58
|
100,41
|
96,80
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
98,68
|
99,96
|
100,00
|
98,71
|
|
Giáo dục
|
115,55
|
106,97
|
100,01
|
100,01
|
106,96
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
102,14
|
101,10
|
100,34
|
100,20
|
101,29
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
108,11
|
102,76
|
101,15
|
100,02
|
102,98
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
142,52
|
99,59
|
103,99
|
102,21
|
99,98
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
101,55
|
102,72
|
97,75
|
99,12
|
103,48
|
|
Cục Thống kê tỉnh