|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 3/2023
|
Ước tính
tháng 4/2022
|
Lũy kế thực
hiện 4 tháng năm 2023
|
Tháng 4 năm 2023
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn 4 tháng năm 2023 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 Tấn
|
2,0
|
1,7
|
6,9
|
104,0
|
118,6
|
Đá xây dựng khác
|
1000 M3
|
68,3
|
77,3
|
237,6
|
106,2
|
103,4
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 M3
|
161,7
|
228,8
|
672,9
|
99,6
|
79,4
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
291,8
|
525,2
|
1278,0
|
112,5
|
117,9
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
97,0
|
60,0
|
1037,0
|
29,7
|
83,4
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
9,2
|
9,7
|
34,4
|
129,0
|
139,7
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
17,6
|
17,8
|
67,4
|
130,9
|
147,5
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 Tấn
|
9,0
|
9,0
|
32,9
|
102,3
|
98,5
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
29,2
|
34,3
|
122,8
|
103,6
|
97,0
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
7,6
|
8,0
|
35,5
|
98,8
|
113,1
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 Tấn
|
44,0
|
50,0
|
166,7
|
68,5
|
75,4
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1667,0
|
1703,7
|
6239,0
|
124,1
|
123,6
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
480,0
|
150,0
|
1402,0
|
25,2
|
85,8
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
54,0
|
58,0
|
277,1
|
106,3
|
113,5
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Tấn
|
1718,0
|
1750,0
|
7967,0
|
109,2
|
113,2
|
Phân vi sinh
|
Tấn
|
1086,0
|
1160,0
|
4554,0
|
110,5
|
108,0
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
380,0
|
400,0
|
1674,0
|
114,3
|
111,7
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
5,7
|
5,7
|
23,8
|
103,6
|
106,3
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
8,1
|
8,2
|
33,8
|
104,3
|
102,8
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
18,5
|
19,7
|
72,2
|
116,8
|
119,7
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
1000 m2
|
962,0
|
1080,0
|
3828,0
|
136,0
|
130,5
|
Clanhke xi măng
|
1000 Tấn
|
144,5
|
195,0
|
527,6
|
141,8
|
67,1
|
Xi măng Portland đen
|
1000 Tấn
|
170,1
|
182,3
|
493,6
|
101,1
|
81,4
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 Tấn
|
22,6
|
26,2
|
85,5
|
111,8
|
103,0
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 Tấn
|
8,0
|
8,0
|
32,1
|
204,7
|
119,3
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
10,8
|
7,6
|
34,4
|
69,1
|
106,2
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
Tấn
|
1244,4
|
1355,9
|
5272,8
|
100,7
|
105,3
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 Chiếc
|
12,2
|
15,7
|
39,0
|
164,9
|
94,2
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
123,0
|
111,5
|
590,5
|
56,8
|
102,5
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
149,8
|
160,1
|
584,8
|
100,3
|
99,5
|
Nước uống được
|
1000 m3
|
4631,0
|
4467,0
|
17853,0
|
103,1
|
104,3
|