|
Thực hiện tháng 3/2023 so với tháng 3/2022
|
Ước tính tháng 4/2023 so với tháng 3/2023
|
Ước tính tháng 4/2023
so với tháng 4/2022
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
|
Đơn vị tính: %
|
Tổng số
|
98,6
|
110,4
|
101,3
|
100,2
|
B. Khai khoáng
|
70,3
|
130,0
|
101,2
|
85,9
|
07. Khai thác quặng kim loại
|
121,5
|
85,9
|
104,0
|
118,6
|
08. Khai khoáng khác
|
68,0
|
133,4
|
101,1
|
84,3
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
99,6
|
112,5
|
107,9
|
100,2
|
10. Sản xuất chế biến thực phẩm
|
98,3
|
173,3
|
106,5
|
111,9
|
11. Sản xuất đồ uống
|
157,5
|
102,1
|
130,5
|
145,9
|
13. Dệt
|
100,6
|
99,7
|
102,3
|
98,5
|
14. Sản xuất trang phục
|
93,4
|
117,4
|
103,6
|
96,7
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan
|
135,1
|
91,7
|
78,3
|
104,6
|
16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
|
83,8
|
113,8
|
68,5
|
75,4
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
134,0
|
91,0
|
102,3
|
117,0
|
18. In, sao chép bản ghi các loại
|
95,2
|
107,4
|
106,3
|
113,5
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
105,5
|
104,9
|
113,9
|
111,2
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
103,7
|
100,1
|
103,8
|
105,4
|
22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
94,4
|
97,9
|
108,7
|
100,9
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
90,1
|
114,8
|
116,0
|
90,5
|
24, Sản xuất kim loại
|
142,1
|
70,4
|
69,1
|
106,2
|
25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
103,9
|
109,0
|
100,7
|
105,3
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
110,8
|
119,1
|
146,6
|
99,3
|
28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
29. Sản xuất xe có động cơ
|
150,0
|
133,3
|
114,3
|
130,8
|
31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
95,6
|
106,4
|
105,6
|
95,1
|
32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
100,2
|
109,9
|
97,5
|
100,6
|
33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
|
139,0
|
99,5
|
119,3
|
86,1
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
97,2
|
94,7
|
64,7
|
101,8
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
97,2
|
94,7
|
64,7
|
101,8
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
102,2
|
97,4
|
105,0
|
104,4
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
100,8
|
96,5
|
103,1
|
104,3
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải
|
106,7
|
96,0
|
104,1
|
101,9
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
|
107,5
|
102,6
|
114,4
|
106,1
|