Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 4 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 3
năm 2023
|
Ước tính
tháng 4 năm 2023
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023
|
Tháng 4 năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
139,1
|
156,4
|
513,3
|
200,9
|
252,3
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
113,9
|
128,0
|
410,0
|
216,9
|
261,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
58,7
|
63,7
|
203,6
|
4388,9
|
3612,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
55,2
|
64,2
|
206,5
|
111,7
|
136,6
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
25,2
|
28,4
|
103,2
|
150,7
|
221,2
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
188,6
|
220,8
|
699,3
|
191,0
|
219,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
96,5
|
104,8
|
343,5
|
3699,5
|
3042,0
|
- Khách trong nước
|
"
|
92,0
|
115,9
|
355,8
|
102,8
|
115,6
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
117,1
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
10,9
|
12,5
|
43,7
|
395,3
|
883,8
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,3
|
0,3
|
1,3
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
9,5
|
10,9
|
37,0
|
344,9
|
747,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,1
|
1,3
|
5,5
|
63450,0
|
274900,0
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
19,8
|
22,3
|
93,5
|
479,2
|
1275,2
|
- Khách quốc tế
|
''
|
0,6
|
0,6
|
2,4
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
14,6
|
16,6
|
68,4
|
356,2
|
934,4
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
4,6
|
5,2
|
22,7
|
51610,0
|
226800,0
|
Cục Thống kê tỉnh