Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 4 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 3 năm 2023
|
Ước tính
tháng 4 năm 2023
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023
|
Tháng 4/2023 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3196,3
|
3257,5
|
12905,6
|
115,4
|
114,4
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1265,8
|
1284,2
|
5127,5
|
112,0
|
110,4
|
Hàng may mặc
|
185,8
|
191,4
|
779,3
|
106,5
|
106,7
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
304,1
|
298,1
|
1232,9
|
108,8
|
111,7
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
26,7
|
26,5
|
111,6
|
101,6
|
107,0
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
487,7
|
512,4
|
1946,6
|
147,2
|
131,9
|
Ô tô các loại
|
64,5
|
67,0
|
260,5
|
102,6
|
104,2
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
82,9
|
80,3
|
345,3
|
120,0
|
121,0
|
Xăng dầu các loại
|
491,4
|
506,2
|
1961,6
|
120,3
|
123,7
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
42,1
|
42,8
|
174,2
|
114,0
|
116,6
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
125,5
|
123,4
|
495,3
|
102,2
|
105,9
|
Hàng hoá khác
|
195,5
|
199,3
|
826,1
|
99,6
|
104,5
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
31,9
|
32,7
|
129,8
|
108,2
|
112,8
|
Cục Thống kê tỉnh