Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 4 năm 2023
|
Ước tính
tháng 4 năm 2023
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023
|
Tháng 4/2023
so với tháng trước
(%)
|
Tháng 4/2023 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 4 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
381,2
|
1469,9
|
103,1
|
122,4
|
119,9
|
Vận tải hành khách
|
80,6
|
312,0
|
104,0
|
199,2
|
217,9
|
Đường bộ
|
80,3
|
310,8
|
104,0
|
199,5
|
218,4
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,3
|
1,1
|
105,4
|
149,9
|
144,1
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
271,9
|
1054,8
|
102,7
|
111,2
|
108,0
|
Đường bộ
|
271,9
|
1054,8
|
102,7
|
112,3
|
109,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
26,3
|
94,3
|
103,9
|
109,6
|
97,2
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,5
|
8,8
|
106,1
|
93,7
|
97,6
|
Cục Thống kê tỉnh