Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2023
|
Thực hiện tháng 4 năm 2022
|
Ước tính tháng 4 năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 4/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28129
|
28056
|
99,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
925
|
905
|
97,8
|
Khoai lang
|
408
|
401
|
98,3
|
Sắn
|
31400
|
33700
|
107,3
|
Lạc
|
2192
|
2173
|
99,1
|
Rau các loại
|
2903
|
2790
|
96,1
|
Đậu các loại
|
584
|
557
|
95,4
|
Cục Thống kê tỉnh