Vốn đầu tư phát triển tỉnh 7 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
7 tháng
năm 2022
|
Ước tính
7 tháng năm 2023
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
13539
|
14624
|
47,2
|
108,0
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
9271
|
10281
|
49,4
|
110,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
4268
|
4343
|
60,3
|
101,8
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
2898
|
3575
|
53,5
|
123,4
|
Vốn tín dụng
|
10900
|
4228
|
4246
|
40,7
|
100,4
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
2201
|
2255
|
68,3
|
102,5
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
2345
|
2565
|
64,1
|
109,4
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
412
|
433
|
54,3
|
105,1
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
1455
|
1550
|
55,4
|
106,5
|
Cục Thống kê tỉnh