|
Thực hiện tháng 6/2023 so với tháng 6/2022
|
Ước tính tháng 7/2023
so với tháng 6/2023
|
Ước tính tháng 7/2023
so với tháng 7/2022
|
Lũy kế 7 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
|
Đơn vị tính: %
|
Tổng số
|
102,5
|
103,1
|
103,1
|
101,0
|
B. Khai khoáng
|
100,6
|
112,6
|
132,1
|
95,4
|
07. Khai thác quặng kim loại
|
121,2
|
90,5
|
106,5
|
121,0
|
08. Khai khoáng khác
|
99,0
|
114,9
|
134,7
|
93,8
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
103,7
|
104,4
|
102,3
|
101,6
|
10. Sản xuất chế biến thực phẩm
|
95,8
|
117,6
|
103,3
|
101,6
|
11. Sản xuất đồ uống
|
105,2
|
108,8
|
106,3
|
124,5
|
13. Dệt
|
108,9
|
90,1
|
93,7
|
99,5
|
14. Sản xuất trang phục
|
106,3
|
104,1
|
100,2
|
99,3
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan
|
95,5
|
109,0
|
107,7
|
99,4
|
16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
|
77,3
|
110,6
|
111,9
|
83,7
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
110,9
|
100,6
|
109,4
|
114,0
|
18. In, sao chép bản ghi các loại
|
88,4
|
101,8
|
108,6
|
107,8
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
99,8
|
118,8
|
96,1
|
107,2
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
95,4
|
119,4
|
98,9
|
101,3
|
22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
105,2
|
86,0
|
112,4
|
107,7
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
104,8
|
105,7
|
107,1
|
97,9
|
24, Sản xuất kim loại
|
89,8
|
103,8
|
90,9
|
98,7
|
25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
117,4
|
89,1
|
109,7
|
105,6
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
40,0
|
107,1
|
51,2
|
86,0
|
28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
29. Sản xuất xe có động cơ
|
71,4
|
80,0
|
33,3
|
115,6
|
31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
81,4
|
92,6
|
66,7
|
85,4
|
32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
117,3
|
86,2
|
111,6
|
104,2
|
33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
|
121,8
|
131,8
|
108,3
|
98,3
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
90,6
|
88,7
|
105,8
|
95,6
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
90,6
|
88,7
|
105,8
|
95,6
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
107,5
|
104,0
|
109,6
|
108,0
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
107,9
|
98,7
|
103,4
|
107,4
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải
|
100,6
|
135,2
|
134,7
|
106,5
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
|
107,8
|
123,1
|
138,7
|
111,9
|