Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 7 năm 2023
|
Thực hiện tháng 7
năm 2022
|
Ước tính
tháng 7
năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 7/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa hè thu
|
24454
|
25315
|
103,5
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1382
|
1374
|
99,4
|
Khoai lang
|
627
|
613
|
97,8
|
Lạc
|
2361
|
2307
|
97,7
|
Rau các loại
|
4177
|
4040
|
96,7
|
Đậu các loại
|
880
|
910
|
103,4
|
Cục Thống kê tỉnh