CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU ĐẠT ĐƯỢC TRONG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
STT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) (%)
|
7,11
|
7,76
|
7,15
|
7,18
|
2,06
|
|
- Các ngành dịch vụ tăng (%)
|
8,02
|
6,41
|
7,11
|
7,39
|
-0,79
|
|
- Công nghiệp - xây dựng tăng (%)
|
8,48
|
12,69
|
8,73
|
11,32
|
6,21
|
|
- Nông - lâm - ngư nghiệp tăng (%)
|
-1,16
|
2,74
|
3,16
|
-4,13
|
1,34
|
2
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (GDP) (USD)
|
2.020
|
2.100
|
1.793
|
2.007
|
2.120
|
3
|
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
(Giá trị xuất khẩu của công ty Alcan)
|
717
|
800
|
920
|
950
|
800
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (1000 tỷ đồng)
|
17.600
|
19.000
|
20.500
|
22.700
|
24.500
|
5
|
Thu ngân sách Nhà nước tăng (%) (tỷ đồng)
|
5.896,5
|
6.772
|
7.236
|
7.787
|
8.455
|
II
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
6
|
Giảm tỷ suất sinh (%o)
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
|
1,1
|
1,1
|
10,8
|
10,8
|
10,8
|
7
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (%)
|
7,06
|
1,13
|
1,06
|
4,17
|
3,67
|
8
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề (%)
|
58
|
60
|
62
|
64
|
65,45
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)
- Theo cân nặng (%)
- Theo chiều cao (%)
|
12
|
7,9
10,8
|
7,6
10,4
|
7,6
10,4
|
7,6
10,4
|
10
|
Tạo việc làm mới (nghìn người)
|
16
|
16
|
16
|
16
|
12,5
|
III
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
11
|
Độ che phủ rừng (%)
- Trồng mới (ha) rừng
|
57
|
57
|
57,3
|
57,3
|
57,3
|
12
|
Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch (%)
|
76
|
78
|
80
|
85
|
87
|
13
|
-Tỷ lệ chất thải rắnở đô thị được thu gom(%)
-Tỷ lệ chất thải rắny tế được xử lý (%)
|
96
|
96
|
96
|
|
97
|
(Theo báo cáo số 197/BC-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh;
Theo báo cáo số 264/BC-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh;
Theo báo cáo số 330/BC-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh;
Theo báo cáo số 330/BC-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh;
Theo báo cáo số 420/BC-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh)