Stt
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Kết quả đạt được
|
I
|
Kinh tế
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
4,36%
|
2
|
GRDP bình quân đầu người (USD/người)
|
2.200
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
|
ước đạt 1.022 triệu USD, tăng 19,2% so với cùng kỳ, vượt 11% KH năm
|
4
|
Nhập khẩu phấn đấu (triệu USD)
|
ước đạt 755,5 triệu USD, tăng 38%, vượt 30% kế hoạch
|
5
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (Tỷ đồng)
|
25.545 tỷ
|
6
|
Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng)
|
10.206 tỷ đồng, vượt 68,3% dự toán, tăng 12% so với thực hiện cùng kỳ
|
II
|
Xã hội
|
|
7
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%)
|
67
|
8
|
Bác sỹ/vạn dân
|
13-14
|
9
|
Giường bệnh/vạn dân
|
58-60
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
3% (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020)
|
11
|
Phấn đấu xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
04
|
12
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (người)
|
650.000 (tăng 4,5% so với năm 2020)
|
III
|
Môi trường
|
|
13
|
Tỉ lệ dân số sử dụng nước sạch (%)
|
94
|
14
|
Tỉ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
|
38
|
15
|
Tỉ lệ che phủ rừng ổn định (%)
|
57,39
|