Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 7 năm 2024
|
Thực hiện tháng 7
năm 2023
|
Ước tính
tháng 7
năm 2024
|
Ước thực hiện tháng 7/2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa hè thu
|
25226
|
25364
|
100,5
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1385
|
1373
|
99,1
|
Khoai lang
|
593
|
589
|
99,3
|
Lạc
|
2354
|
2243
|
95,3
|
Rau các loại
|
4090
|
4125
|
100,9
|
Đậu các loại
|
877
|
845
|
96,4
|
Cục thống kê tỉnh