|
Đơn
vị tính
|
Thực hiện
tháng 6
năm
2024
|
Ước tính
tháng 7
năm
2024
|
Ước tính
7 tháng
năm
2024
|
So với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Tháng 7
2024
|
7 tháng
2024
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
Nghìn tấn
|
1,9
|
2,2
|
13,3
|
104,8
|
98,3
|
Đá xây dựng khác
|
Nghìn M3
|
94,6
|
85,1
|
547,7
|
91,3
|
111,0
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
Nghìn M3
|
130,3
|
137,3
|
939,8
|
93,6
|
92,8
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
646,6
|
443,5
|
2757,9
|
62,8
|
90,0
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
207,0
|
310,0
|
1870,0
|
120,6
|
142,4
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
10,3
|
9,0
|
61,8
|
99,7
|
96,5
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
22,8
|
21,0
|
137,3
|
90,4
|
106,1
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
Nghìn tấn
|
8,1
|
8,2
|
68,6
|
89,6
|
102,4
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
32,9
|
27,3
|
223,5
|
95,6
|
106,0
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
10,1
|
10,0
|
70,5
|
133,3
|
120,5
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Nghìn tấn
|
68,3
|
71,3
|
442,2
|
88,6
|
126,7
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
515,0
|
500,0
|
3573,0
|
126,9
|
131,1
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
60,8
|
61,4
|
418,1
|
104,9
|
90,8
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Nghìn tấn
|
1,9
|
2,0
|
13,5
|
102,0
|
101,5
|
Phân vi sinh
|
Nghìn tấn
|
1,1
|
1,2
|
7,9
|
91,3
|
99,3
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
5,9
|
7,3
|
41,3
|
104,3
|
101,7
|
Tấm lỏt đường và vật liệu lỏt, gạch ốp lỏt tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó trỏng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền
|
1000 m2
|
1364,0
|
1480,0
|
7561,0
|
105,0
|
92,0
|
Clanhke xi măng
|
Nghìn tấn
|
54,8
|
192,3
|
947,1
|
92,6
|
86,2
|
Xi măng Portland đen
|
Nghìn tấn
|
170,4
|
140,6
|
936,2
|
91,0
|
92,9
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
Nghìn tấn
|
23,9
|
23,3
|
145,1
|
119,7
|
98,9
|
Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn
|
Chiếc
|
19,0
|
14,0
|
151,0
|
200,0
|
377,5
|
Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 18 tấn và # 24 tấn
|
Chiếc
|
32,0
|
187,0
|
219,0
|
0,0
|
0,0
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
Nghìn chiếc
|
1,2
|
1,7
|
27,5
|
22,2
|
37,2
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
106,4
|
125,4
|
760,1
|
127,4
|
78,1
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
215,2
|
215,5
|
1259,3
|
105,5
|
106,3
|
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế
|
Tỷ đồng
|
17,6
|
16,7
|
121,1
|
145,8
|
146,3
|