Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 7 năm 2024
|
Thực hiện
tháng 6 năm 2024
|
Ước tính
tháng 7 năm 2024
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024
|
Tháng 7 năm 2024 so với tháng 7 năm 2023 (%)
|
Lũy kế 7 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3406,4
|
3447,8
|
23278,1
|
112,9
|
112,2
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1318,0
|
1324,8
|
9174,6
|
108,5
|
109,7
|
Hàng may mặc
|
193,6
|
197,9
|
1365,2
|
128,2
|
121,5
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
385,0
|
387,9
|
2629,4
|
119,9
|
116,8
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
27,5
|
28,4
|
185,0
|
116,1
|
117,0
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
532,5
|
551,7
|
3479,2
|
112,2
|
110,9
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
66,9
|
62,6
|
501,5
|
85,4
|
95,4
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
86,6
|
88,2
|
656,0
|
96,6
|
102,8
|
Xăng dầu các loại
|
449,0
|
454,9
|
2930,7
|
124,9
|
120,9
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
35,5
|
36,1
|
244,6
|
116,6
|
109,1
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
114,2
|
115,5
|
764,0
|
114,5
|
109,8
|
Hàng hoá khác
|
162,4
|
162,9
|
1101,1
|
111,6
|
111,3
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
35,2
|
36,9
|
246,8
|
112,7
|
111,8
|
Cục thống kê tỉnh