Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 7 năm 2024
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 7
năm 2023
|
Tháng 12
năm 2023
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
114,49
|
104,22
|
102,05
|
100,37
|
104,25
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
119,45
|
104,52
|
101,64
|
99,53
|
105,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
140,67
|
112,80
|
98,28
|
99,97
|
118,36
|
|
|
Thực phẩm
|
116,60
|
102,07
|
100,77
|
99,39
|
102,90
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
118,85
|
107,19
|
104,84
|
99,68
|
106,35
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
113,43
|
102,16
|
101,39
|
100,02
|
102,21
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
108,91
|
101,43
|
100,60
|
99,41
|
102,14
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
109,76
|
103,61
|
102,49
|
101,05
|
102,42
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
108,49
|
102,56
|
101,36
|
99,71
|
102,69
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
111,52
|
108,25
|
100,02
|
100,00
|
108,27
|
|
Giao thông
|
116,26
|
108,68
|
105,46
|
102,81
|
107,17
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
99,99
|
|
Giáo dục
|
120,46
|
102,75
|
101,09
|
100,08
|
103,13
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,76
|
100,74
|
100,65
|
99,98
|
101,06
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
118,72
|
106,13
|
105,66
|
104,09
|
105,28
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
194,82
|
135,47
|
123,43
|
101,99
|
126,91
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
109,34
|
107,03
|
104,23
|
99,99
|
105,72
|
|
Cục thống kê tỉnh