Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành các quý năm 2021
|
Thực hiện
quý III
năm
2021
|
Ước tính
quý IV
năm
2021
|
Ước tính
năm
2021
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
Quý III
năm
2021
|
Quý IV
năm
2021
|
Năm
2021
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
7359,2
|
6572,0
|
25532,7
|
95,97
|
107,87
|
104,48
|
Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước
|
1621,7
|
1265,6
|
4908,7
|
82,82
|
99,77
|
88,55
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
326,0
|
290,0
|
1156,8
|
142,69
|
71,48
|
121,28
|
Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN
|
203,8
|
124,8
|
566,1
|
186,52
|
145,88
|
107,35
|
Vốn vay từ các nguồn khác (của khu vực Nhà nước)
|
56,8
|
48,0
|
213,5
|
95,56
|
97,38
|
90,37
|
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước (Vốn tự có)
|
25,4
|
20,9
|
93,7
|
93,36
|
74,35
|
84,95
|
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân
|
4530,6
|
4312,0
|
16214,2
|
97,03
|
111,83
|
105,05
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
430,4
|
290,7
|
1736,0
|
90,58
|
263,18
|
183,19
|
Vốn huy động khác
|
164,5
|
220,0
|
643,7
|
116,38
|
76,18
|
93,98
|
Cục Thống kê tỉnh