Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 12 và năm 2021
|
Ước tính
tháng 12
năm 2021
|
Ước tính
năm
2021
|
Tháng 12
năm 2021
so với tháng
trước (%)
|
Tháng 12
năm 2021
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Năm 2021
so với
năm trước (%)
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
307,0
|
3209,1
|
102,05
|
99,71
|
103,81
|
Vận tải hành khách
|
32,4
|
455,3
|
101,10
|
80,08
|
94,54
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
3,0
|
101,63
|
76,53
|
72,01
|
Đường bộ
|
32,2
|
452,3
|
101,09
|
80,11
|
94,74
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
248,3
|
2520,7
|
102,11
|
100,50
|
105,90
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
2,6
|
28,6
|
103,06
|
76,27
|
83,76
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
245,7
|
2492,1
|
102,10
|
100,84
|
106,22
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
24,7
|
215,2
|
102,87
|
129,02
|
100,84
|
Bưu chính, chuyển phát
|
1,6
|
17,9
|
100,50
|
129,29
|
111,94
|
Cục Thống kê tỉnh