Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 12 năm 2021
|
Tháng 12 năm báo cáo so với:
|
Bình quân
năm 2021
so với
năm trước
|
Kỳ
gốc
|
Tháng 12
năm
trước
|
Tháng 11
năm
2021
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
105,21
|
102,73
|
99,99
|
101,72
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
107,35
|
100,76
|
100,53
|
100,2307
|
Trong đó: Lương thực
|
117,93
|
106,92
|
101,43
|
109,2432
|
Thực phẩm
|
107,50
|
100,11
|
100,63
|
98,8412
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
103,46
|
100,07
|
100,00
|
100,1498
|
Đồ uống và thuốc lá
|
102,54
|
101,60
|
100,00
|
100,9401
|
May mặc, mũ nón và giày dép
|
104,18
|
100,52
|
100,62
|
100,786
|
Nhà ở, điện nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
|
104,14
|
103,58
|
99,58
|
102,3327
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
101,75
|
101,05
|
99,93
|
100,4179
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
102,86
|
100,40
|
100,00
|
100,12
|
Giao thông
|
106,04
|
117,53
|
98,09
|
111,7254
|
Bưu chính viễn thông
|
99,99
|
100,00
|
100,00
|
99,9946
|
Giáo dục
|
108,03
|
100,91
|
100,01
|
99,5755
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
100,45
|
101,90
|
99,94
|
100,9156
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
103,85
|
101,12
|
99,99
|
101,7905
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
134,54
|
97,05
|
99,47
|
107,1705
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
98,67
|
98,90
|
100,78
|
98,7895
|
Cục Thống kê tỉnh