Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 12 và năm 2021
  

Thực hiện

tháng 11

năm

2021

Ước tính

tháng 12

năm

2021

Ước

tính

năm

2021

Tháng 12

năm 2021

so với cùng kỳ năm trước (%)

Năm

2021

so với

năm trước (%)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

TỔNG SỐ

3054,7

3200,0

36154,8

93,3

106,3

1. Lương thực, thực phẩm

1211,4

1282,1

13473,1

100,3

107,0

2. Hàng may mặc

174,2

188,9

2056,4

84,8

100,5

3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

284,6

297,1

3719,8

87,3

106,5

4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

24,4

24,7

314,1

77,5

105,3

5. Gỗ và vật liệu xây dựng

519,7

521,7

5750,4

88,4

103,7

6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

45,3

55,5

591,4

128,1

103,2

7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)

118,1

123,1

1622,4

86,2

90,9

8. Xăng, dầu các loại

351,6

364,3

4588,2

85,6

112,5

9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

45,7

48,3

524,1

110,7

115,6

10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

72,1

74,8

931,1

84,5

113,5

11. Hàng hoá khác

181,0

192,0

2246,3

101,5

110,1

12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

26,6

27,5

337,4

87,7

111,9

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]