Vốn đầu tư phát triển tỉnh 8 tháng đầu năm 2024
|
Kế hoạch
năm 2024
|
Thực hiện
8 tháng
năm 2023
|
Ước tính
8 tháng năm 2024
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024 so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024 so với năm
trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
34100
|
18637
|
20417
|
59,9
|
109,5
|
Vốn địa phương quản lý
|
26629
|
16143
|
17597
|
66,1
|
109,0
|
Vốn trung ương quản lý
|
7471
|
2494
|
2820
|
37,7
|
113,1
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9733
|
4313
|
4347
|
44,7
|
100,8
|
Vốn tín dụng
|
10542
|
4847
|
5106
|
48,4
|
105,3
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3550
|
1847
|
2129
|
60,0
|
115,3
|
Vốn đầu tư của dân
|
5800
|
4779
|
5520
|
95,2
|
115,5
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
975
|
505
|
555
|
56,9
|
109,9
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3500
|
2346
|
2760
|
78,9
|
117,6
|
Cục thống kê tỉnh