Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
  

 

Ước tính
tháng 8 năm 2024

Lũy kế 8 tháng năm 2024

Tháng 8/2024 so với tháng trước (%)

Tháng 8/2024 so với cùng kỳ
năm trước
(%)

Lũy kế 8 tháng
năm 2024 so với
cùng kỳ năm trước
(%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK)

3093,8

24049,9

99,6

115,3

116,9

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

84,6

520,0

102,3

120,3

116,4

Đường bộ

3009,2

23529,9

99,6

115,2

116,9

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)

151,0

1183,3

99,5

111,9

112,1

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

0,4

2,3

102,1

121,4

116,2

Đường bộ

150,6

1181,0

99,5

111,8

112,1

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn)

1964,0

15048,3

101,5

114,5

114,6

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

1964,0

15048,3

101,5

114,5

114,6

Hàng không

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)

162,3

1240,4

101,5

112,8

111,4

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ

162,3

1240,4

101,5

112,8

111,4

Hàng không

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]