Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 8 năm 2024
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 8
năm 2023
|
Tháng 12
năm 2023
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
114,21
|
103,19
|
101,80
|
99,84
|
104,11
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
119,32
|
103,94
|
101,53
|
99,89
|
105,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
140,24
|
108,71
|
97,98
|
99,69
|
117,11
|
|
|
Thực phẩm
|
116,46
|
101,78
|
100,64
|
99,88
|
102,76
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
118,85
|
107,17
|
104,84
|
100,00
|
106,45
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
113,42
|
102,19
|
101,38
|
99,99
|
102,20
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
109,08
|
101,35
|
100,76
|
100,16
|
102,04
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
110,28
|
103,69
|
102,98
|
100,48
|
102,58
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
108,57
|
102,18
|
101,43
|
100,07
|
102,63
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
111,52
|
108,22
|
100,02
|
100,00
|
108,27
|
|
Giao thông
|
112,64
|
100,77
|
102,17
|
97,80
|
106,22
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
99,99
|
|
Giáo dục
|
120,47
|
101,68
|
101,10
|
100,01
|
102,95
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,76
|
100,68
|
100,65
|
100,00
|
101,01
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
118,76
|
105,87
|
105,70
|
100,03
|
105,35
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
197,74
|
135,98
|
125,28
|
101,50
|
128,01
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
108,53
|
105,69
|
103,46
|
99,26
|
105,72
|
|
Cục thống kê tỉnh