Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 8 năm 2024
|
Thực hiện
tháng 7 năm 2024
|
Ước tính
tháng 8 năm 2024
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024
|
Tháng 8 năm 2024 so với tháng 8 năm 2023 (%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3433,8
|
3453,4
|
26717,6
|
111,9
|
112,1
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1320,8
|
1329,1
|
10499,7
|
108,0
|
109,5
|
Hàng may mặc
|
190,1
|
195,8
|
1553,3
|
125,7
|
121,5
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
383,7
|
366,6
|
2991,7
|
115,1
|
116,4
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
27,7
|
28,9
|
213,1
|
110,6
|
115,7
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
537,5
|
552,1
|
4017,1
|
108,9
|
110,3
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
67,9
|
73,8
|
580,7
|
108,5
|
97,8
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
92,0
|
96,8
|
756,6
|
100,0
|
103,0
|
Xăng dầu các loại
|
455,7
|
451,2
|
3382,8
|
121,9
|
121,1
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
35,9
|
35,6
|
279,9
|
120,0
|
110,3
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
118,8
|
114,1
|
881,3
|
114,5
|
110,8
|
Hàng hoá khác
|
167,3
|
171,6
|
1277,2
|
112,4
|
111,9
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
36,4
|
37,8
|
284,2
|
114,7
|
112,0
|
Cục thống kê tỉnh