Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 8 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 7 năm 2024
|
Ước tính
tháng 8 năm 2024
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024
|
Tháng 8 năm 2024 so với tháng 8 năm 2023
(%)
|
Lũy kế 8 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
203,6
|
212,2
|
1397,0
|
124,1
|
121,0
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
164,0
|
172,5
|
1120,6
|
125,6
|
122,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
42,6
|
45,9
|
440,3
|
100,4
|
125,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
121,4
|
126,7
|
680,4
|
138,1
|
120,3
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
39,6
|
39,7
|
276,4
|
117,8
|
115,9
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
278,4
|
289,8
|
1904,1
|
122,7
|
120,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
81,0
|
86,5
|
781,4
|
106,7
|
126,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
197,4
|
203,3
|
1122,7
|
131,1
|
116,9
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
25,2
|
26,5
|
143,9
|
113,9
|
125,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,5
|
109,9
|
112,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
22,5
|
23,8
|
126,9
|
112,2
|
123,6
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
2,5
|
2,5
|
15,5
|
132,6
|
138,6
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
47,1
|
48,6
|
284,5
|
116,2
|
118,8
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
3,3
|
103,5
|
119,9
|
- Khách trong nước
|
"
|
33,5
|
34,8
|
202,3
|
112,7
|
113,3
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
13,2
|
13,4
|
79,0
|
126,9
|
135,5
|
Cục thống kê tỉnh