Trật tự, an toàn xã hội tháng 8 năm 2024
|
Sơ bộ
kỳ
báo cáo
|
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
kỳ trước (%)
|
Kỳ báo cáo
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tai nạn giao thông
|
|
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ)
|
20
|
201
|
83,3
|
58,8
|
160,8
|
Đường bộ
|
20
|
199
|
83,3
|
60,6
|
163,1
|
Đường sắt
|
|
2
|
|
|
66,7
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người chết (Người)
|
6
|
87
|
50,0
|
28,6
|
108,8
|
Đường bộ
|
6
|
85
|
50,0
|
30,0
|
110,4
|
Đường sắt
|
|
2
|
|
|
66,7
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
18
|
146
|
163,6
|
66,7
|
165,9
|
Đường bộ
|
18
|
146
|
163,6
|
66,7
|
165,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Cháy, nổ
|
|
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ (Vụ)
|
-
|
14
|
-
|
-
|
63,6
|
Số người chết (Người)
|
|
|
|
|
|
Số người bị thương (Người)
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Triệu đồng)
|
-
|
1015
|
-
|
-
|
4,73
|
Cục thống kê tỉnh