Bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh (DDCI) các sở, ban, ngành và địa phương hàng năm 2023
Cập nhật:06/01/2024 4:52:38 CH
Kết quả khảo sát DDCI 2023 của nhóm sở, ban, ngành
STT
|
Đơn vị được đánh giá
|
Năm 2023
|
Năm 2022
|
Chênh lệch
|
1
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
85,16
|
66,97
|
18,19
|
2
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài
|
82,92
|
62,81
|
20,11
|
3
|
Sở Tư pháp
|
82,78
|
71,51
|
11,27
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
82,02
|
69,71
|
12,31
|
5
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
79,59
|
65,44
|
14,15
|
6
|
Sở Tài chính
|
79,24
|
68,87
|
10,37
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
79,04
|
60,40
|
18,64
|
8
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
78,92
|
65,29
|
13,63
|
9
|
Cục Hải quan tỉnh
|
78,57
|
65,44
|
13,13
|
10
|
BQL Khu Kinh tế - Công nghiệp
|
78,41
|
71,56
|
6,85
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
78,34
|
60,02
|
18,32
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
78,32
|
70,52
|
7,80
|
13
|
Sở Công Thương
|
78,21
|
71,66
|
6,55
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
77,96
|
69,13
|
8,83
|
15
|
Sở Y tế
|
77,95
|
67,55
|
10,40
|
16
|
Cục Thuế tỉnh
|
77,79
|
67,82
|
9,97
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
77,53
|
69,02
|
8,51
|
18
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
76,10
|
63,72
|
12,38
|
19
|
Sở Du lịch
|
75,36
|
64,46
|
10,90
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
75,17
|
69,70
|
5,47
|
21
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
73,71
|
61,68
|
12,03
|
22
|
Sở Xây dựng
|
73,11
|
58,30
|
14,81
|
23
|
Phòng Cảnh sát PCCC & CHCN
|
69,93
|
69,84
|
0,09
|
Kết quả khảo sát DDCI 2023 của nhóm địa phương
STT
|
Đơn vị được đánh giá
|
Năm 2023
|
Năm 2022
|
Chênh lệch
|
1
|
UBND huyện Nam Đông
|
72,43
|
70,36
|
2,07
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
71,30
|
62,67
|
8,63
|
3
|
UBND huyện Quảng Điền
|
70,22
|
76,20
|
(5,98)
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
69,94
|
81,18
|
(11,24)
|
5
|
UBND thành phố Huế
|
69,16
|
80,85
|
(11,69)
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
68,10
|
73,90
|
(5,80)
|
7
|
UBND huyện Phú Vang
|
68,01
|
66,64
|
1,37
|
8
|
UBND huyện Phong Điền
|
67,27
|
70,20
|
(2,93)
|
9
|
UBND huyện A Lưới
|
60,16
|
75,69
|
(15,53)
|
thuathienhue.gov.vn