NHÓM SỞ, BAN, NGÀNH
Vị thứ xếp hạng
|
Sở, ban, ngành
|
Điểm
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70,23
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
69,10
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
67,81
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67,39
|
5
|
Sở Tài chính
|
65,85
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
66,30
|
7
|
Sở Công thương
|
65,12
|
8
|
Sở Y tế
|
64,79
|
9
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
64,75
|
10
|
BQL khu kinh tế công nghiệp
|
64,45
|
11
|
Sở Giao thông Vận Tải
|
63,87
|
12
|
Sở Nội vụ
|
63,80
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
63,23
|
14
|
Sở Du lịch
|
63,00
|
15
|
Sở Xây dựng
|
62,85
|
16
|
BQL khu vực phát triển đô thị
|
61,97
|
17
|
Sở Tư pháp
|
61,70
|
18
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
61,51
|
NHÓM UBND CẤP HUYỆN
Vị thứ xếp hạng
|
UBND cấp huyện
|
Điểm
|
1
|
UBND huyện Phong Điền
|
67,51
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
66,77
|
3
|
UBND huyện Quảng Điền
|
66,26
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà
|
65,31
|
5
|
UBND thành phố Huế
|
64,64
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
63,84
|
7
|
UBND huyện Nam Đông
|
63,55
|
8
|
UBND huyện A Lưới
|
62,28
|
8
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
62,28
|
NHÓM CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
Vị thứ xếp hạng
|
Cơ quan
|
Điểm
|
1
|
Cục Hải quan
|
67,38
|
2
|
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy
|
65,30
|
3
|
Bảo hiểm Xã hội
|
64,60
|
4
|
Kho bạc Nhà nước
|
64,09
|
5
|
Cục thuế
|
62,58
|
6
|
Cục Quản lý thị trường
|
62,30
|
NHÓM ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ HẠ TẦNG
Vị thứ xếp hạng
|
Đơn vị
|
Điểm
|
1
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài
|
64,17
|