Bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh (DDCI) các sở, ban, ngành và địa phương hàng năm 2022
Cập nhật:05/01/2023 2:24:32 CH
Nhóm sở, ban ngành:
STT
|
Đơn vị được đánh giá
|
Điểm 2022
|
1
|
Sở Công Thương
|
71.66
|
2
|
BQL khu kinh tế công nghiệp
|
71.56
|
3
|
Sở Tư pháp
|
71.51
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70.52
|
5
|
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy
|
69.84
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
69.71
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69.7
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
69.13
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
69.02
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
69.02
|
11
|
Sở Tài chính
|
68.87
|
12
|
Cục thuế
|
67.82
|
13
|
Sở Y tế
|
67.55
|
14
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
66.97
|
15
|
Cục Hải quan
|
65.44
|
16
|
Bảo hiểm Xã hội
|
65.44
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
65.29
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
64.52
|
19
|
Sở Du lịch
|
64.46
|
20
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
63.72
|
21
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài
|
62.81
|
22
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
61.68
|
23
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
60.40
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
60.02
|
25
|
Sở Xây dựng
|
58.30
|
Nhóm UBND cấp huyện:
STT
|
Đơn vị được đánh giá
|
Điểm 2022
|
1
|
UBND Thị xã Hương Trà
|
81.18
|
2
|
UBND Thành phố Huế
|
80.85
|
3
|
UBND huyện Quảng Điền
|
76.20
|
4
|
UBND huyện A Lưới
|
75.69
|
5
|
UBND Thị xã Hương Thủy
|
73.90
|
6
|
UBND huyện Nam Đông
|
70.36
|
7
|
UBND huyện Phong Điền
|
70.20
|
8
|
UBND huyện Phú Vang
|
66.64
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc
|
62.67
|
thuathienhue.gov.vn