Vốn đầu tư phát triển tỉnh 02 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
02 tháng
năm 2022
|
Ước tính
02 tháng năm 2023
|
Lũy kế 02 tháng năm 2023 so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 02 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
2862
|
3056
|
9,9
|
106,8
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
2215
|
2361
|
10,1
|
106,6
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
647
|
695
|
9,0
|
107,4
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
656
|
826
|
10,7
|
126,0
|
Vốn tín dụng
|
10900
|
1075
|
1081
|
9,9
|
100,6
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
385
|
388
|
10,8
|
100,8
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
481
|
510
|
10,2
|
106,0
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
126
|
111
|
14,3
|
88,1
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
139
|
140
|
4,7
|
100,7
|
Cục Thống kê tỉnh