Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 2 năm 2023
|
Thực hiện tháng 02
năm 2022
|
Ước tính
tháng 02
năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 02/2023 so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28128,5
|
28044,0
|
99,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
603,0
|
628,0
|
104,1
|
Khoai lang
|
411,0
|
401,0
|
97,6
|
Sắn
|
19400,0
|
19900,0
|
102,6
|
Lạc
|
2076,0
|
2039,0
|
98,2
|
Rau các loại
|
2398,0
|
2296,0
|
95,7
|
Đậu các loại
|
348,0
|
340,0
|
97,7
|
Cục Thống kê tỉnh