Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 11 năm 2023
|
Lũy kế 11 tháng năm 2023
|
Tháng 11/2023 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 11/2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế
11 tháng
năm 2023
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2751,8
|
28786,8
|
100,8
|
117,4
|
142,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
61,0
|
640,4
|
96,7
|
124,4
|
120,5
|
Đường bộ
|
2690,7
|
28146,5
|
100,9
|
117,2
|
143,3
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
137,8
|
1466,4
|
100,7
|
113,5
|
142,8
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
2,8
|
96,0
|
119,7
|
120,5
|
Đường bộ
|
137,5
|
1463,5
|
100,7
|
113,5
|
142,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1797,8
|
18439,3
|
102,4
|
113,4
|
109,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1797,8
|
18439,3
|
102,4
|
114,2
|
109,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
148,3
|
1553,0
|
102,0
|
105,3
|
103,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
148,3
|
1553,0
|
102,0
|
115,3
|
114,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh