Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 11 năm 2023
|
Ước tính
tháng 11 năm 2023
|
Lũy kế 11 tháng năm 2023
|
Tháng 11/2023 so với tháng trước
(%)
|
Tháng 11/2023 so với cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế 11 tháng năm 2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
411,4
|
4246,4
|
101,9
|
117,2
|
117,5
|
Vận tải hành khách
|
84,9
|
890,5
|
101,1
|
117,5
|
145,4
|
Đường bộ
|
84,6
|
886,7
|
101,1
|
117,5
|
145,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,4
|
3,8
|
95,8
|
114,7
|
129,5
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
299,7
|
3057,7
|
102,2
|
116,9
|
112,4
|
Đường bộ
|
299,7
|
3057,7
|
102,2
|
118,0
|
113,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
24,7
|
272,0
|
102,9
|
119,9
|
106,1
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,1
|
26,3
|
93,6
|
120,0
|
103,8
|
Cục Thống kê tỉnh