Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 11 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 11
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
112,07
|
103,32
|
103,52
|
100,71
|
102,07
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
116,89
|
104,33
|
104,22
|
100,85
|
103,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
141,56
|
119,37
|
119,21
|
104,23
|
106,42
|
|
|
Thực phẩm
|
115,45
|
102,85
|
102,70
|
100,29
|
102,71
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
112,19
|
102,63
|
102,63
|
100,89
|
103,50
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
111,84
|
101,95
|
101,80
|
100,52
|
104,83
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
107,98
|
101,21
|
100,99
|
100,09
|
101,41
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
106,85
|
101,29
|
101,18
|
99,81
|
100,81
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
106,88
|
102,26
|
101,95
|
100,14
|
102,45
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
111,46
|
108,26
|
108,26
|
108,11
|
100,83
|
|
Giao thông
|
112,25
|
104,13
|
107,40
|
100,70
|
97,02
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
99,46
|
99,96
|
100,00
|
98,80
|
|
Giáo dục
|
119,14
|
103,13
|
103,12
|
100,01
|
106,70
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,09
|
101,42
|
101,27
|
99,99
|
101,18
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
112,34
|
105,29
|
105,11
|
100,13
|
104,01
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
151,83
|
111,85
|
110,78
|
103,46
|
104,31
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
105,58
|
98,85
|
101,64
|
100,04
|
102,15
|
|
Cục Thống kê tỉnh