Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 6
|
Thực hiện cùng
kỳ năm trước
|
Thực hiện
kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28128,5
|
28023,6
|
99,6
|
Lúa hè thu
|
24453,5
|
25004,0
|
102,3
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1095,0
|
1100,6
|
100,5
|
Khoai lang
|
550,0
|
536,0
|
97,5
|
Mía
|
124,9
|
119,8
|
95,9
|
Lạc
|
2313,0
|
2296,0
|
99,3
|
Rau các loại
|
3837,0
|
3701,7
|
96,5
|
Đậu các loại
|
835,2
|
879,8
|
105,3
|
Cục Thống kê tỉnh