Sản phẩm chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2023
|
Thực
hiện
quý I
năm
2023
|
Ước
tính
quý II
năm
2023
|
Ước
tính
6 tháng
đầu năm
2023
|
So với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm
2023
|
Quý II
năm
2023
|
6 tháng
đầu năm
2023
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)
|
|
|
|
|
|
|
Thịt lợn
|
4410,0
|
3656,0
|
8066,0
|
103,1
|
102,6
|
102,9
|
Thịt trâu
|
242,0
|
236,0
|
478,0
|
99,2
|
98,3
|
98,8
|
Thịt bò
|
329,0
|
312,0
|
641,0
|
99,1
|
98,1
|
98,6
|
Thịt gia cầm
|
3941,2
|
4394,8
|
8336,0
|
101,3
|
102,8
|
101,5
|
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác
|
|
|
|
|
|
|
Trứng (Nghìn quả)
|
15523,0
|
9721,0
|
25244
|
101,6
|
100,5
|
101,2
|
Sữa (Tấn)
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh