Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2023
  

 

Đơn vị

tính

 

Thực hiện

tháng 5

năm

báo cáo

Ước tính

tháng 6

năm

báo cáo

Ước tính

6 tháng

năm

báo cáo

Tháng 6

năm báo cáo so với cùng kỳ

năm trước (%)

6 tháng

năm báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

Tấn

2055,0

2000,0

11313,0

115,4

122,8

Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

Nghìn M3

94,0

103,5

884,3

85,9

82,7

Tôm đông lạnh

Tấn

519,4

630,2

2392,6

98,2

106,3

Bánh làm từ bột khác bảo quản được

Tấn

0,0

130,0

1107,0

40,0

60,7

Bia đóng chai

Triệu lít

11,1

11,0

55,9

101,5

122,1

Bia đóng lon

Triệu lít

19,7

20,0

107,0

103,8

130,6

Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...

Nghìn Tấn

10,6

10,7 58,3 102,4 99,4

Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc

Triệu cái

39,0

36,2

198,8

106,2

99,3

Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da

1000 đôi

7,2

8,4

51,1

96,6

107,6

Vỏ bào, dăm gỗ

Nghìn Tấn

55,5

71,3

293,9

93,8

82,6

Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

1000 chiếc

1807,2

1778,5

10020,2

121,5

121,6

Giấy và bìa nhăn

Tấn

450,0

430,0

2426,0

92,5

89,4

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)

Triệu trang

62,9

63,3

403,6

90,8

108,2

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)

Tấn

1692,0

1800,0

11401,0

98,6

108,1

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải

Tấn

526,0

580,0

2782,0

96,7

110,4

Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên

Triệu viên

4,3

6,0

34,1

101,7

105,2

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic

Tấn

18,3

17,9

106,0

103,4

111,6

Tấm lỏt đường và vật liệu lỏt, gạch ốp lỏt tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó trỏng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền

1000 m2

1334,0

1500,0

6723,0

103,9

121,4

Clanhke xi măng

Nghìn Tấn

189,6

195,0

943,7

122,6

88,6

Xi măng Portland đen

Nghìn Tấn

183,7

218,8

898,2

123,5

93,0

Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén

Nghìn Tấn

24,0

27,5

133,9

100,8

98,9

Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn

Chiếc

7,0

8,0

36,0

114,3

180,0

Ghế khác có khung bằng gỗ

Nghìn Chiếc

16,7

16,7

69,5

133,3

103,4

Điện sản xuất

Triệu KWh

91,7

121,4

786,6

104,0

94,2

Điện thương phẩm

Triệu KWh

179,6

194,9

975,7

102,7

103,4

Nước uống được

Triệu m3

5,3

5,4

29,0

103,6

107,3

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]