|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 12/2023
|
Ước tính
tháng 01/2024
|
Lũy kế thực
hiện 01 tháng năm 2024
|
Tháng 01 năm 2024
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
01 tháng năm 2024 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 Tấn
|
1,6
|
2,2
|
2,2
|
113,2
|
113,2
|
Đá xây dựng khác
|
1000 M3
|
59,0
|
52,8
|
52,8
|
134,7
|
134,7
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 M3
|
123,7
|
117,7
|
117,7
|
129,6
|
129,6
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
443,5
|
233,4
|
233,4
|
108,1
|
108,1
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
464,0
|
466,0
|
466,0
|
103,8
|
103,8
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
9,1
|
9,0
|
9,0
|
104,9
|
104,9
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
19,1
|
17,0
|
17,0
|
103,7
|
103,7
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 Tấn
|
9,9
|
8,2
|
8,2
|
124,9
|
124,9
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
27,8
|
25,8
|
25,8
|
97,1
|
97,1
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
10,0
|
9,4
|
9,4
|
92,2
|
92,2
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 Tấn
|
43,6
|
35,0
|
35,0
|
100,2
|
100,2
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1922,2
|
1626,7
|
1626,7
|
109,2
|
109,2
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
539,0
|
550,0
|
550,0
|
96,8
|
96,8
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
85,5
|
72,0
|
72,0
|
77,3
|
77,3
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali NPK
|
Tấn
|
1680,0
|
2205,0
|
2205,0
|
104,1
|
104,1
|
Phân vi sinh
|
Tấn
|
1110,0
|
1355,0
|
1355,0
|
122,5
|
122,5
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
535,0
|
580,0
|
580,0
|
115,1
|
115,1
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
7,7
|
7,1
|
7,1
|
102,9
|
102,9
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
108,7
|
108,7
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
14,5
|
13,0
|
13,0
|
76,9
|
76,9
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
1000 m2
|
1174,0
|
1030,0
|
1030,0
|
101,3
|
101,3
|
Clanhke xi măng
|
1000 Tấn
|
175,5
|
88,0
|
88,0
|
237,7
|
237,7
|
Xi măng Portland đen
|
1000 Tấn
|
131,7
|
67,7
|
67,7
|
125,6
|
125,6
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 Tấn
|
26,5
|
20,4
|
20,4
|
121,7
|
121,7
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 Tấn
|
9,2
|
8,0
|
8,0
|
98,4
|
98,4
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
12,7
|
11,5
|
11,5
|
169,1
|
169,1
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
Tấn
|
1299,6
|
1406,1
|
1406,1
|
103,6
|
103,6
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 Chiếc
|
3,7
|
4,2
|
4,2
|
115,0
|
115,0
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
285,2
|
209,8
|
209,8
|
100,4
|
100,4
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
173,4
|
143,6
|
143,6
|
112,0
|
112,0
|
Nước uống được
|
1000 m3
|
4549,0
|
4578,0
|
4578,0
|
109,3
|
109,3
|